Mũi khoan, mũi taro, bàn ren yamawa là một trong những thương hiệu cung cấp mũi taro nổi tiếng được nhiều người tin dùng. Nghĩa Đạt Tech xin gửi đến quý khách hàng bảng giá mũi taro yamawa được chúng tôi cập nhật mới nhất năm 2024.
Nội dung bài viết [Hiện]
BẢNG GIÁ MŨI TARO, BÀN REN YAMAWA CẬP NHẬT MỚI NHẤT NĂM 2024
Bài viết sau đây xin giới thiệu cho các bạn về một sản phẩm được dùng trong khoan cắt của ngành công nghiệp cơ khí, đó là mũi Taro, bàn ren là một trong những vật liệu hiện nay được sử dụng nhiều trong việc chế tạo máy móc, động cơ, là dụng cụ dùng để liên kết các khớp nối trong quy trình lắp ghép đồ vật để tạo ra một sản phẩm hoàn chỉnh mang ra thị trường. Mà điển hình trong bài viết dưới đây sẽ nói đến chi tiết hơn về thông tin của loại vật liệu này được sản xuất bởi công ty Yamawa.
Mũi Taro, bàn ren Yamawa là các sản phẩm được sản xuất và chế tạo trực tiếp từ công ty Yamawa. Bài viết xin giới thiệu cho bạn đọc thông tin sơ lược về công ty Yamawa, được thành lập vào năm 1923 tại Nhật Bản bởi ông Watanabe Jokichi và công ty thuộc lĩnh vực công nghệ sản xuất, các sản phẩm của công ty chủ yếu là các linh kiện cơ khí. Trong đó phải kể đến là sản phẩm mũi Taro và bàn ren - là bộ phận trong khoan cắt. Và cho đến nay gần 100 năm thành lập với nhiều kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp về khâu sản xuất, mũi Taro và bàn ren Yamawa đạt chuẩn chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế với tiêu chí “đường ren chính xác” đã trở thành một trong những sản phẩm bán chạy trên thị trường ngày nay.
Việc cho sản xuất ra hai vật liệu góp phần tạo nên sự biến đổi lớn trong ngành công nghiệp cơ khí và chế tạo máy móc.
Mũi taro, bàn ren Yamawa xuất xứ Nhật Bản
Mũi Taro, bàn ren có vai trò quan trọng trong đời sống con người, được sản xuất ra trong dây chuyền công nghệ, tạo các sản phẩm như ốc vít để có độ siết, là một trong những bộ phận không thể thiếu trong ngành công nghiệp sản xuất chế tạo máy móc, ô tô, các loại xe tải cho tới những vật dụng nhỏ như bàn, ghế, tủ,….
Mũi Taro là mũi tạo ra các đường ren trong và ren ngoài cho các vật liệu như ốc, vít, ứng dụng cho việc lắp ghép các ốc vít để cố định hai bộ phận lại với nhau, ngoài ra còn chỉnh sửa được các đường ren.
Bàn ren dùng để tạo đường ren giống như mũi Taro nhưng khác ở chỗ bàn ren có hình dạng như đai ốc và to hơn so với mũi Taro, dùng làm ren cho các vật hình trụ tròn như đinh ốc hay đinh vít,…
Ứng dụng cao trong ngành công nghiệp cơ khí, lắp ráp nhiều vật liệu lại với nhau.
Trong các loại sản phẩm khoan cắt lỗ gia công, thì mũi Taro và bàn ren được nhiều người biết đến và tin dùng, những ưu điểm nổi bật dưới đây sẽ chứng minh được điều này.
Ưu điểm của mũi taro, bàn ren Yamawa
Tuỳ vào những sản phẩm mà mũi Taro, bàn ren Yamawa sẽ cung ứng nhiều kích cỡ khác nhau, phù hợp với người tiêu dùng. Ưu điểm hơn so với những vật liệu khác, đáp ứng được mọi nhu cầu từ dễ đến khó của người tiêu dùng.
Ưu điểm thứ hai là tuổi thọ cao, vì có thể sử dụng lâu và bền. Chất liệu tạo nên mũi Taro và bàn ren là từ thép, gang, inox,…. Tuy nhiên đa phần là làm từ thép có độ cứng cao và chống gỉ, có độ bền cao, sử dụng được lâu dài. Dẫn đến việc ít tốn chi phí thay mới. Ngoài ra, còn một đặc điểm nổi bật là độ cứng của mũi Taro phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau, cho nên nếu sử dụng vật liệu khác ngoài mũi Taro thì khó có thể tìm được loại nào để khoan được lỗ - dạng lỗ cứng.
Bên cạnh đó, giá thành cũng là một trong những yếu tố quan trọng để người tiêu dùng xem xét. Mũi Taro, bàn ren Yamawa có rất nhiều giá khác nhau từ thấp đến cao để cho mọi người có thể tham khảo, đa dạng chủng loại và giá cả cũng phù hợp với mọi tầng lớp người tiêu dùng.
Thương hiệu Yamawa nổi tiếng không chỉ ở Nhật Bản mà còn là trên thế giới. Thực tế có rất nhiều người đã sử dụng sản phẩm mũi Taro, bàn ren của Yamawa, được đánh giá là có sự bền bỉ cao, cộng với lại độ cứng tốt, sử dụng được nhiều cho nhiều loại vật liệu, thân thiện với môi trường. Quan trọng là chiếm được lòng tin của những người tiêu dùng khó tính nhất, và chất lượng luôn được đưa lên hàng đầu, nên sản phẩm được ưa chuộng rộng rãi. Đó là những điểm nổi bật hiếm có tạo nên sự chất lượng và tinh tế trong sản phẩm của Yamawa.
Vì là một công ty lớn và nổi tiếng về chất lượng sản phẩm, cho nên vì vậy mà số lượng người tiêu dùng cũng tăng lên ngày càng nhiều. Vì vậy, công ty sẽ phải sản xuất nhiều để cung ứng đầy đủ, các sản phẩm có sẵn tại cửa hàng được làm ra trước để thuận tiện cho người tiêu dùng chọn lựa bất cứ khi nào họ muốn, thuận lợi về thời gian cũng như số lượng và đa dạng chủng loại.
Ở Việt Nam, có nhiều nhà phân phối đã nhập hàng về từ Nhật Bản. Tuy nhiên trong số đó, uy tín phải kể đến là công ty Nghĩa Đạt, là một công ty chuyên cung cấp hàng chính hãng, có ưu đãi nhiều cho khách hàng, giá thành phù hợp túi tiền người tiêu dùng, sản phẩm đa dạng và chính sách bảo hành tốt. Ngoài ra, bên công ty Nghĩa Đạt còn có sự tư vấn nhiệt tình và chu đáo đến với khách hàng, khách hàng có thể dễ dàng trực tiếp đến cửa hàng chọn lựa và mua sản phẩm hoặc có thể liên hệ các số điện thoại trên trang web công ty để được tư vấn kĩ hơn.
Mua mũi taro, bàn ren Yamawa chính hãng tại Nghĩa Đạt
Nghĩa Đạt Tech xin gửi đến quý khách hàng bảng giá mũi taro, bàn ren YAMAWA cập nhật mới nhất năm 2023 để quý khách hàng tiện tham khảo và lựa chọn. Giá thành sản phẩm sau một thời gian sẽ thay đổi và nhiều khi chúng không cập nhật kịp giá chính xác nhất cho quý khách hàng. Vì thế để nắm được giá chính xác nhất cho mỗi loại sản phẩm quý khách hàng vui lòng liên hệ đến số hottline của công ty để được nhân viên hỗ trợ tốt nhất nhé.
Mã hàng |
Mô tả |
Xuất xứ |
Giá bán |
MŨI TARO XOẮN TRẮNG (Spiral Fluted Taps) * Nếu công việc cần gia công chính là thép S25C~S45C và gia công Nhôm thì mũi taro này là lựa chọn tối ưu. |
|||
SPP1.4C |
SP P1 M 1.4 X 0.3 |
Nhật bản |
291,700 |
SPP1.6D |
SP P1 M 1.6 X 0.35 |
279,800 |
|
SPP1.7D |
SP P1 M 1.7 X 0.35 |
269,300 |
|
SPP2.0E |
SP P1 M 2 X 0.4 |
212,500 |
|
SPP2.5F |
SP P1 M 2.5 X 0.45 |
180,800 |
|
SPP2.6F |
SP P1 M 2.6 X 0.45 |
158,400 |
|
SPP3.0G |
SP P1 M 3 X 0.5 |
118,800 |
|
SPQ4.0I |
SP P2 M 4 X 0.7 |
118,800 |
|
SPP5.0G |
SP P1 M 5 X 0.5 |
213,800 |
|
SPQ5.0K |
SP P2 M 5 X 0.8 |
121,400 |
|
SPP6.0G |
SP P1 M 6 X 0.5 |
245,500 |
|
SPQ6.0J |
SP P2 M 6 X 0.75 |
205,900 |
|
SPQ6.0M |
SP P2 M 6 X 1 |
130,700 |
|
SPQ7.0M |
SP P2 M 7 X 1 |
217,800 |
|
SPQ8.0J |
SP P2 M 8 X 0.75 |
323,400 |
|
SPQ8.0M |
SP P2 M 8 X 1 |
275,900 |
|
SPQ8.0N |
SP P2 M 8 X 1.25 |
202,000 |
|
SPQ010M |
SP P2 M 10 X 1 |
380,200 |
|
SPQ010N |
SP P2 M 10 X 1.25 |
297,000 |
|
SPQ010O |
SP P2 M 10 X 1.5 |
254,800 |
|
SPQ012P |
SP P2 M 12 X 1.75 |
Nhật bản |
355,100 |
SPQ012O |
SP P2 M 12 X 1.5 |
414,500 |
|
SPQ012N |
SP P2 M 12 X 1.25 |
414,500 |
|
SPQ014Q |
SP P2 M 14 X 2 |
487,100 |
|
SPQ014O |
SP P2 M 14 X 1.5 |
567,600 |
|
SPQ016Q |
SP P2 M 16 X 2 |
650,800 |
|
SPQ016O |
SP P2 M 16 X 1.5 |
759,000 |
|
SPR018R |
SP P3 M 18 X 2.5 |
971,500 |
|
SPQ018O |
SP P2 M 18 X 1.5 |
1,046,800 |
|
SPR020R |
SP P3 M 20 X 2.5 |
1,259,300 |
|
SPR020O |
SP P3 M 20 X 1.5 |
1,355,600 |
|
SPR024S |
SP P3 M 24 X 3 |
2,035,400 |
|
SPS030T |
SP P4 M 30 X 3.5 |
3,779,200 |
|
SPMS036U |
SP P4 M 36 X 4 |
5,053,000 |
|
SPMS042V |
SP P4 M 42 X 4.5 |
7,489,700 |
|
SPQU04N |
SP P2 1/4 - 20UNC |
175,600 |
|
SPQU05O |
SP P2 5/16 - 18UNC |
249,500 |
|
SPQU06P |
SP P2 3/8 - 16UNC |
299,600 |
|
SPRU08R |
SP P3 1/2 - 13UNC |
520,100 |
|
MŨI TARO RÃNH XOẮN, OXIDE HÓA BỀ MẶT (Spiral Fluted Taps, Oxided) Thép không gi (Inox), thép đúc (Cast Steel) * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt * Nếu công việc cần gia công thép các bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa chọn tối ưu. Cạnh tranh dòng List 6964 Nachi |
|||
SPP2.0EX |
SP OX P1 M 2 X 0.4 |
212,500 |
|
SPP3.0GX |
SP OX P1 M 3 X 0.5 |
118,800 |
|
SPQ4.0IX |
SP OX P2 M 4 X 0.7 |
118,800 |
|
SPQ5.0KX |
SP OX P2 M 5 X 0.8 |
121,400 |
|
SPQ6.0MX |
SP OX P2 M 6 X 1 |
Nhật bản |
130,700 |
SPQ8.0NX |
SP OX P2 M 8 X 1.25 |
202,000 |
|
SPQ010OX |
SP OX P2 M 10 X 1.5 |
254,800 |
|
SPQ012PX |
SP OX P2 M 12 X 1.75 |
355,100 |
|
SPQ014QX |
SP OX P2 M 14 X 2 |
487,100 |
|
SPQ016QX |
SP OX P2 M 16 X 2 |
650,800 |
|
SPR018RX |
SP OX P3 M 18 X 2.5 |
971,500 |
|
SPR020RX |
SP OX P3 M 20 X 2.5 |
1,259,300 |
|
SPR024SX |
SP OX P3 M 24 X 3 |
2,035,400 |
|
MŨI TARO RÃNH XOẮN CHUYÊN CHẠY INOX (Spiral Fluted Taps for Stainless Steels) * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên dùng để chạy thép không gỉ hoặc thép hợp kim |
|||
SUPP2.0E |
SU+SP M2x0.4 P1 |
Nhật bản |
260,000 |
SUPP3.0G |
SU+SP M3x0.5 P1 |
162,400 |
|
SUPQ4.0I |
SU+SP M4x0.7 P2 |
145,200 |
|
SUPQ5.0K |
SU+SP M5x0.8 P2 |
150,500 |
|
SUPQ6.0M |
SU+SP M6x1 P2 |
161,000 |
|
SUMQ8.0N |
SU-SP M8x1.25 P2 |
237,600 |
|
SUMQ010O |
SU-SP M10x1.5 P2 |
301,000 |
|
SUMQ012P |
SU-SP M12x1.75 P2 |
415,800 |
|
SUMQ016Q |
SU-SP M16x2 P2 |
763,000 |
|
MŨI TARO RÃNH XOẮN LOẠI DÀI (Long Shank Spiral Fluted Taps) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
SPP3.0GL15 |
LS-SP P1 L-150 M 3 X 0.5 |
Nhật bản |
805,200 |
SPQ4.0IL15 |
LS-SP P2 L-150 M 4 X 0.7 |
698,300 |
|
SPQ5.0KL15 |
LS-SP P2 L-150 M 5 X 0.8 |
542,500 |
|
SPQ6.0ML15 |
LS-SP P2 L-150 M 6 X 1 |
479,200 |
|
SPQ8.0NL15 |
LS-SP P2 L-150 M 8 X 1.25 |
633,600 |
|
SPQ010OL15 |
LS-SP P2 L-150 M 10 X 1.5 |
748,400 |
|
SPQ012PL20 |
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75 |
1,334,500 |
|
SPP3.0GL10 |
LS-SP P1 L-100 M 3 X 0.5 |
406,600 |
|
SPQ4.0IL10 |
LS-SP P2 L-100 M 4 X 0.7 |
374,900 |
|
SPQ5.0KL10 |
LS-SP P2 L-100 M 5 X 0.8 |
323,400 |
|
SPQ5.0KL12 |
LS-SP P2 L-120 M 5 X 0.8 |
423,700 |
|
SPQ6.0ML10 |
LS-SP P2 L-100 M 6 X 1 |
275,900 |
|
SPQ6.0ML20 |
LS-SP P2 L-200 M 6 X 1 |
682,400 |
|
SPQ8.0NL10 |
LS-SP P2 L-100 M 8 X 1.25 |
376,200 |
|
SPQ8.0NL12 |
LS-SP P2 L-120 M 8 X 1.25 |
493,700 |
|
SPQ8.0NL20 |
LS-SP P2 L-200 M 8 X 1.25 |
1,012,400 |
|
SPQ010OL10 |
LS-SP P2 L-100 M 10 X 1.5 |
458,000 |
|
SPQ010OL12 |
LS-SP P2 L-120 M 10 X 1.5 |
572,900 |
|
SPQ010OL20 |
LS-SP P2 L-200 M 10 X 1.5 |
1,149,700 |
|
SPQ012PL12 |
LS-SP P2 L-120 M 12 X 1.75 |
697,000 |
|
SPQ012PL20 |
LS-SP P2 L-200 M 12 X 1.75 |
1,334,500 |
|
SPQ016QL15 |
LS-SP P2 L-150 M 16 X 2 |
1,280,400 |
|
SPQ016QL25 |
LS-SP P2 L-250 M 16 X 2 |
2,112,000 |
|
MŨI TARO XOẮN REN TRÁI (Spiral Fluted Taps for Left Hand Threads) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
SPP3.0G--L |
SP P1 LH M 3 X 0.5 |
Nhật bản |
198,000 |
SPQ4.0I--L |
SP P2 LH M 4 X 0.7 |
188,800 |
|
SPQ5.0K--L |
SP P2 LH M 5 X 0.8 |
195,400 |
|
SPQ6.0M--L |
SP P2 LH M 6 X 1 |
209,900 |
|
SPQ8.0N--L |
SP P2 LH M 8 X 1.25 |
326,000 |
|
SPQ010O--L |
SP P2 LH M 10 X 1.5 |
410,500 |
|
SPQ012P--L |
SP P2 LH M 12 X 1.75 |
568,900 |
|
MŨI TARO XOẮN HIỆU SUẤT CAO (Plus Series Spiral Fluted Taps, Optimum Coating for the tapping) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S25C~S45C, Thép các bon cao S45C~, Thép gia nhiệt 25~35HRC Inox, thép dụng cụ SKD, thép đúc SC, Gang đúc FD, FCD, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD
* Đoạn ren đủ được mài chỉ để lại vài ren, tránh hiện tượng kẹt phoi hoặc bể ren ở phần ren đủ gọi là công nghệ BL, phát minh độc quyền của Yamawa |
|||
VSAPQ3.0G |
AU+SP P2 M 3 X 0.5 2.5P |
Nhật bản |
310,200 |
VSAPQ4.0I |
AU+SP P2 M 4 X 0.7 2.5P |
301,000 |
|
VSAPQ5.0K |
AU+SP P2 M 5 X 0.8 2.5P |
304,900 |
|
VSAPQ6.0M |
AU+SP P2 M 6 X 1 2.5P |
314,200 |
|
VSAPR8.0N |
AU+SP P3 M 8 X 1.25 2.5P |
442,200 |
|
VSAPR010O |
AU+SP P3 M 10 X 1.5 2.5P |
518,800 |
|
VSAPR012P |
AU+SP P3 M 12 X 1.75 2.5P |
690,400 |
|
MŨI TARO RÃNH THẲNG (Spiral Pointed Taps) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
POQ2.0E |
PO P2 M 2 X 0.4 |
Nhật bản |
207,200 |
POQ3.0G |
PO P2 M 3 X 0.5 |
113,500 |
|
POQ4.0I |
PO P2 M 4 X 0.7 |
113,500 |
|
POQ5.0K |
PO P2 M 5 X 0.8 |
117,500 |
|
POQ6.0M |
PO P2 M 6 X 1 |
126.700 |
|
POR8.0N |
PO P3 M 8 X 1.25 |
194,000 |
|
POR010O |
PO P3 M 10 X 1.5 |
245,500 |
|
POS012P |
PO P4 M 12 X 1.75 |
340,600 |
|
POS014Q |
PO P4 M 14 X 2 |
533,300 |
|
POS016Q |
PO P4 M 16 X 2 |
624,400 |
|
POS018R |
PO P4 M 18 X 2.5 |
995,300 |
|
POS020R |
PO P4 M 20 X 2.5 |
1,218,400 |
|
POS024S |
PO P4 M 24 X 3 |
1,969,400 |
|
MŨI TARO RÃNH THẲNG OXIDE HÓA BỀ MẶT (Spiral Pointed Taps, Oxided) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon cao S45C~, thép hợp kim SCM, thép gia nhiệt 25~45HRC Thép không gi (Inox), thép đục (Cast Steel) * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, dầu cắt gọt bám dính tốt trên bề mặt * Nếu công việc cần gia công thép các bon là chính và lâu lâu gia công Inox thì đây là lựa chọn tối ưu. Cạnh tranh dòng List 6962 Nachi |
|||
POQ2.0EX |
PO OX P2 M 2 X 0.4 |
Nhật bản |
207,200 |
POQ3.0GX |
PO OX P2 M 3 X 0.5 |
113,500 |
|
POQ4.0IX |
PO OX P2 M 4 X 0.7 |
113,500 |
|
POQ5.0KX |
PO OX P2 M 5 X 0.8 |
117,500 |
|
POQ6.0MX |
PO OX P2 M 6 X 1 |
126,700 |
|
POR8.0NX |
PO OX P3 M 8 X 1.25 |
194,000 |
|
POR010OX |
PO OX P3 M 10 X 1.5 |
245,500 |
|
POS012PX |
PO OX P4 M 12 X 1.75 |
340,600 |
|
POS014QX |
PO OX P4 M 14 X 2 |
576,800 |
|
POS016QX |
PO OX P4 M 16 X 2 |
624,400 |
|
POS020RX |
PO OX P4 M 20 X 2.5 |
1,357,000 |
|
MŨI TARO RÃNH THẲNG CHUYÊN CHẠY INOX (Spiral Point Taps for Stainless Steels) Thép không gỉ (Inox), Thép hợp kim SCM Thép các bon cao (Hight carbon steel) S45C~ * Bề mặt được Oxide hóa, tăng khả năng chống lẹo dao, chuyên dùng để chạy thép không gỉ hoặc thép hợp kim |
|||
PUPQ2.0E |
SU+PO P2 M 2 X 0.4 |
Nhật bản |
245,500 |
PUMQ3.0G |
SU-PO P2 M 3 X 0.5 |
139,900 |
|
PUMQ4.0I |
SU-PO P2 M 4 X 0.7 |
136,000 |
|
PUMQ5.0K |
SU-PO P2 M 5 X 0.8 |
138,600 |
|
PUMQ6.0M |
SU-PO P2 M 6 X 1 |
149,200 |
|
PUMR8.0N |
SU-PO P3 M 8 X 1.25 |
229,700 |
|
PUMR010O |
SU-PO P3 M 10 X 1.5 |
289,100 |
|
PUMS012P |
SU-PO P4 M 12 X 1.75 |
401,300 |
|
PUMS014Q |
SU-PO P4 M 14 X 2 |
609,800 |
|
PUMS016Q |
SU-PO P4 M 16 X 2 |
813,100 |
|
MŨI TARO REN ỐNG PT (Pipe Tap) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD * Ren ống nước, dùng nhiều trong ngành sản xuất khuôn ép nhựa |
|||
TH2T01K-8 |
PT 1/16 - 28 |
Nhật bản |
348,500 |
TH2T02K |
PT 1/8 - 28 |
348,500 |
|
TH2T04- |
PT 1/4 - 19 |
505,600 |
|
TH2T06- |
PT 3/8 - 19 |
827,600 |
|
TH2T08Q |
PT 1/2 - 14 |
1,320,000 |
|
TH2T12Q |
PT 3/4 - 14 |
2,233,400 |
|
TH2T16U |
PT 1" - 11 |
4,162,000 |
|
MŨI TARO REN ỐNG RC (Hand Tap for Taper Pipe Threads) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD * Ren ống tiêu chuẩn Nhật cũ, ứng dụng nhiều trong gia công đường nước khuôn. |
|||
TH2RC01K |
RC 1/16 - 28 |
Nhật bản |
384,100 |
TH2RC02K |
RC 1/8 - 28 |
384,100 |
|
TH2RC04- |
RC 1/4 - 19 |
557,000 |
|
TH2RC06- |
RC 3/8 - 19 |
913,400 |
|
TH2RC08Q |
RC 1/2 - 14 |
1,456,000 |
|
TH2RC12Q |
RC 3/4 - 14 |
2,366,800 |
|
MŨI TARO REN ỐNG NPT (Pipe Tap) Thép các bon trung bình S25C~S45C Thép các bon thấp ~S25C, thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép đúc SC, Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD |
|||
TNPT01L |
NPT 1/16 - 27 |
Nhật bản |
565,000 |
TNPT02L |
NPT 1/ 8 - 27 |
565,000 |
|
TNPT04O |
NPT 1/ 4 - 18 |
817,100 |
|
TNPT06O |
NPT 3/ 8 - 18 |
1,339,800 |
|
TNPT08Q |
NPT 1/ 2 - 14 |
2,193,800 |
|
MŨI TARO NÉN PHỦ NI CHUYÊN NHÔM (Thread Forming Taps for Non Ferrous Material) Nhôm Al, Hợp kim nhôm AC, ACD, đồng Cu, Hợp kim đồng * Bề mặt được thấm phủ NI, tằng độ cứng và chịu mài mòn tốt, thích hợp cho việc chạy nhôm đồng, (B) phù hợp gia công lỗ bít. |
|||
NRSP41.4CB |
N+RS G4 M 1.4 X 0.3 (B) |
Nhật bản |
326,000 |
NRSP41.7DB |
N+RS G4 M 1.7 X 0.35 (B) |
294,400 |
|
NRSP42.0EB |
N+RS G4 M 2 X 0.4 (B) |
262,700 |
|
NRSP52.5FB |
N+RS G5 M 2.5 X 0.45 (B) |
209,900 |
|
NRSP52.6FB |
N+RS G5 M 2.6 X 0.45 (B) |
200,600 |
|
NRSP53.0GB |
N+RS G5 M 3 X 0.5 (B) |
166,300 |
|
NRSP64.0IB |
N+RS G6 M 4 X 0.7 (B) |
169,000 |
|
NRSP65.0KB |
N+RS G6 M 5 X 0.8 (B) |
186,100 |
|
NRSP76.0MB |
N+RS G7 M 6 X 1 (B) |
202,000 |
|
NRSM78.0NB |
N-RS G7 M 8 X 1.25 (B) |
331,300 |
|
NRSM7010OB |
N-RS G7 M 10 X 1.5 (B) |
418,400 |
|
NRSM8012PB |
N-RS G8 M 12 X 1.75 (B) |
567,600 |
|
NRSM7UN6JB |
N-RS G7 6 - 32UNC (B) |
207,200 |
|
NRSM7UN8JB |
N-RS G7 8 - 32UNC (B) |
227,000 |
|
NRSM7UNAJB |
N-RS G7 10 - 32UNF (B) |
241,600 |
|
NRSM7U04NB |
N-RS G7 1/4 - 20UNC (B) |
264,000 |
|
MŨI TARO NÉN CHO THÉP N+RZ/N-RZ (Thread Forming Taps for Steels) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình (Medium Carbon Steel) * Bề mặt được Oxide hóa bề mặt, tăng khả năng chống lẹo dao, (P) phù hợp gia công lỗ thông |
|||
NRZP41.4CP |
N+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (P) |
Nhật bản |
326,000 |
NRZP41.7DP |
N+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (P) |
294,400 |
|
NRZP42.0EP |
N+RZ G4 M 2 X 0.4 (P) |
262,700 |
|
NRZP52.5FP |
N+RZ G5 M 2.5 X 0.45 (P) |
211,200 |
|
NRZP52.6FP |
N+RZ G5 M 2.6 X 0.45 (P) |
200,600 |
|
NRZP53.0GP |
N+RZ G5 M 3 X 0.5 (P) |
166,300 |
|
NRZP64.0IP |
N+RZ G6 M 4 X 0.7 (P) |
169,000 |
|
NRZP65.0KP |
N+RZ G6 M 5 X 0.8 (P) |
196,700 |
|
NRZP76.0MP |
N+RZ G7 M 6 X 1 (P) |
215,200 |
|
NRZM78.0NP |
N-RZ G7 M 8 X 1.25 (P) |
331,300 |
|
NRZM7010OP |
N-RZ G7 M 10 X 1.5 (P) |
418,400 |
|
NRZM8012PP |
N-RZ G8 M 12 X 1.75 (P) |
567,600 |
|
MŨI TARO NÉN PHỦ TiN CHO THÉP (Thread Forming Taps Coated TiN) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình (Medium Carbon Steel) Thép các bon cao S45C~, thép gia nhiệt 25~35HRC, thép không gỉ (Inox), Đồng Cu, Nhôm Al, Hợp kim nhôm AD, ACD * Phủ TiN tăng khả năng chịu nhiệt, chịu mài mòn, tăng tuổi thọ mũi taro, (P) phù hợp gia công lỗ thông |
|||
RVP41.4CP |
R+V G4 M 1.4 X 0.3 (P) |
Nhật bản |
506,900 |
RVP51.7DP |
R+V G5 M 1.7 X 0.35 (P) |
477,800 |
|
RVP42.0EP |
R+V G4 M 2 X 0.4 (P) |
444,800 |
|
RVP52.6FP |
R+V G5 M 2.6 X 0.45 (P) |
381,500 |
|
RVP53.0GP |
R+V G5 M 3 X 0.5 (P) |
353,800 |
|
RVP64.0IP |
R+V G6 M 4 X 0.7 (P) |
356,400 |
|
RVP65.0KP |
R+V G6 M 5 X 0.8 (P) |
398,600 |
|
RVP76.0MP |
R+V G7 M 6 X 1 (P) |
415,800 |
|
MŨI TARO NÉN OL+RZ /HSS-P + CÓ PHỦ, DÙNG TARO KHÔ, KHÔNG DÙNG DẦU, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S24~S45C, thép các bon cao S45C~, Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD * Ưu điểm nổi bật: Mũi taro nén làm bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN, Taro khô không dùng dầu, tích kiệm chi phí mua dầu, không phải rửa chi tiết, bảo vệ môi trường |
|||
LRZP41.2BP |
OL+RZ G4 M 1.2 X 0.25 (P) |
Nhật bản |
576,800 |
OLRZP41.4CP |
OL+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (P) |
549,100 |
|
OLRZP41.6DP |
OL+RZ G4 M 1.6 X 0.35 (P) |
521,400 |
|
OLRZP41.7DP |
OL+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (P) |
529,300 |
|
OLRZP42.0EP |
OL+RZ G4 M 2 X 0.4 (P) |
447,500 |
|
OLRZP53.0GP |
OL+RZ G5 M 3 X 0.5 (P) |
382,800 |
|
OLRZP64.0IP |
OL+RZ G6 M 4 X 0.7 (P) |
415,800 |
|
OLRZP65.0KP |
OL+RZ G6 M 5 X 0.8 (P) |
446,200 |
|
OLRZP66.0MP |
OL+RZ G6 M 6 X 1 (P) |
476,500 |
|
MŨI TARO NÉN HP+RZ/HP-RZ HIỆU SUẤT CAO, HSS-P + CÓ PHỦ (High Performance Thread Forming Taps) Thép các bon thấp ~S25C, Thép các bon trung bình S24~S45C, thép các bon cao S45C~, Inox SUS, thép hợp kim SCM, Thép gia nhiệt 25~35HRC, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ACD * Ưu điểm nổi bật: Mũi taro nén làm bằng vật liệu HSS-P, Lớp phủ TiCN, Hiệu suất rất cao, tuổi thọ dụng cụ lớn, phù hợp cho taro dùng dầu tưới nguội * (P) Thích hợp để taro lỗ thông, (B) Thích hợp cho taro lỗ bít |
|||
HRZP41.2BB |
HP+RZ G4 M 1.2 X 0.25 (B) |
Nhật bản |
576,800 |
HRZP41.4CB |
HP+RZ G4 M 1.4 X 0.3 (B) |
541,200 |
|
HRZP41.6DB |
HP+RZ G4 M 1.6 X 0.35 (B) |
521,400 |
|
HRZP41.7DB |
HP+RZ G4 M 1.7 X 0.35 (B) |
521,400 |
|
HRZP42.0EB |
HP+RZ G4 M 2 X 0.4 (B) |
440,900 |
|
HRZP52.5FB |
HP+RZ G5 M 2.5 X 0.45 (B) |
426,400 |
|
HRZP53.0GP |
HP+RZ G5 M 3 X 0.5 (P) |
376,200 |
|
HRZP64.0IP |
HP+RZ G6 M 4 X 0.7 (P) |
410,500 |
|
HRZP65.0KP |
HP+RZ G6 M 5 X 0.8 (P) |
439,600 |
|
HRZP66.0MP |
HP+RZ G6 M 6 X 1 (P) |
468,600 |
|
HRZM78.0NP |
HP-RZ G7 M 8 X 1.25 (P) |
706,200 |
|
HRZM7010OP |
HP-RZ G7 M 10 X 1.5 (P) |
850,100 |
|
MŨI KHOAN TÂM + CHAMFER 90° (NC Stard Drills For Center Positioning 90°) * Sau khi khoan lỗ bằng mũi khoan thông thường, sử dụng mũi NC này để vát mép lỗ, bề mặt mát mép bóng đẹp. Thích hợp sử dụng cho máy CNC |
|||
VCS-D6.0Q |
NC-SD V 6x90゚ |
Nhật bản |
542,500 |
VCS-D8.0Q |
NC-SD V 8x90゚ |
722,000 |
|
VCS-D010Q |
NC-SD V 10x90゚ |
984,700 |
|
VCS-D012Q |
NC-SD V 12x90゚ |
1,463,900 |
|
VCS-D016Q |
NC-SD V 16x90゚ |
1,962,800 |
|
MŨI VÁT MÉP 90° (Countersinks 90°) * Thích hợp cho trung tâm gia công độ chính xác cao, dùng để vát mép lỗ. |
|||
CS6.0Q |
CS-Q 6x90°x6 |
Nhật bản |
133,300 |
CS8.0Q |
CS-Q 8x90°x8 |
158,400 |
|
CS010Q |
CS-Q 10x90°x8 |
357,700 |
|
CS015Q |
CS-Q 15x90°x10 |
517,400 |
|
CS020Q |
CS-Q 20x90°x10 |
722,000 |
|
CS025Q |
CS-Q 25x90°x10 |
959,600 |
|
CS030Q |
CS-Q 30x90°x12 |
1,214,400 |
|
CS040Q |
CS-Q 40x90°x12 |
2,442,000 |
|
CS050Q |
CS-Q 50x90°x12 |
3,587,800 |
|
MŨI TARO TAY 1 CÂY 1.5P (Hand Tap) Thép các bon trung bình S25C~S45C, thép các bon cao S45C~ Thép gia nhiệt 25~35HRC, Thép SKD, thép đúc SC, Gang FC, Gang Đúc FCD, Nhôm Al, Nhôm đúc AD, ADC * Tạo phoi vụn cho tất cả các vật liệu. Sử dụng cho cả lỗ bít và lỗ thông, dùng cho taro bằng tay hoặc máy |
|||
TNMQ3.0G1 |
HT P2 M 3 X 0.5 1.5P, HSS-E |
Nhật bản |
106,900 |
TNMQ4.0I1 |
HT P2 M 4 X 0.7 1.5P, HSS-E |
101,600 |
|
TNMR5.0K1 |
HT P3 M 5 X 0.8 1.5P, HSS-E |
104,300 |
|
TNMQ6.0M1 |
HT P2 M 6 X 1 1.5P, HSS-E |
112,200 |
|
TNMR8.0N1 |
HT P3 M 8 X 1.25 1.5P, HSS-E |
172,900 |
|
TNMR010O1 |
HT P3 M 10 X 1.5 1.5P, HSS-E |
219,100 |
|
TNMR012P1 |
HT P3 M 12 X 1.75 1.5P, HSS-E |
304,900 |
|
TNMR016Q1 |
HT P3 M 16 X 2 1.5P, HSS-E |
557,000 |
|
BÀN REN-MŨI TARO REN NGOÀI (Solid Round Dies) * Bàn ren hay mũi taro ren ngoài, dùng để tạo ra ren trên trục. Bàn ren Yamawa dùng cho gia công hàng loạt, hiệu suất cao, chính xác |
|||
TYE3.0GDNEBC |
D 2 M 3 X 0.5 (D20), HSS-E |
Nhật bản |
649,400 |
TYE4.0IDNEBC |
D 2 M 4 X 0.7 (D20), HSS-E |
609,800 |
|
TYE5.0KDNEBC |
D 2 M 5 X 0.8 (D20), HSS-E |
620,400 |
|
TYE6.0MDNEBC |
D 2 M 6 X 1 (D20), HSS-E |
644,200 |
|
TYG8.0NDNEBC |
D 2 M 8 X 1.25 (D25), HSS-E |
759,000 |
|
TYJ010ODNEBC |
D 2 M 10 X 1.5 (D38), HSS-E |
1,086,400 |
|
TYJ012PDNEBC |
D 2 M 12 X 1.75 (D38), HSS-E |
1,093,000 |
|
TYJ014ODNEBC |
D 2 M 14 X 1.5 (D38), HSS-E |
1,070,500 |
|
TYM016QDNEBC |
D 2 M 16 X 2 (D50), HSS-E |
1,693,600 |
|
TYM020RDNEBC |
D 2 M 20 X 2.5 (D50), HSS-E |
1,716,000 |
|
TYM024SDNEBC |
D 2 M 24 X 3 (D50), HSS-E |
1,726,600 |
|
* (D..) là đường kính ngoài của bàn ren |
|||
MŨI KHOAN TÂM 60°, ĐỘ XOẮN CAO (High Helix Center Drills-Type 60°) * Sử dụng để khoan lỗ tâm thép các bon cao góc 60° |
|||
CE0.5 |
CE-S 0.5 X 60゚X 3.5 |
Nhật bản |
237,600 |
CE1.0 |
CE-S 1 X 60゚X 4 |
138,600 |
|
CE1.5 |
CE-S 1.5 X 60゚X 5 |
110,900 |
|
CE2.0 |
CE-S 2 X 60゚X 6 |
121,400 |
|
CE2.5 |
CE-S 2.5 X 60゚X 7.7 |
145,200 |
|
CE3.0 |
CE-S 3 X 60゚X 7.7 |
145,200 |
|
CE3.0-8 |
CE-S 3 X 60゚X 8 |
155,800 |
|
CE4.0 |
CE-S 4 X 60゚X 10 |
289,100 |
|
CE5.0-12 |
CE-S 5 X 60゚X 12 |
390,700 |
|
MŨI KHOAN TÂM LOẠI DÀI 60° (Long Shank High Helix Center Drills-Type 60°) |
|||
CEL1.0 |
CE-SL L-100 1 X 60゚X 4 |
Nhật bản |
693,000 |
CEM1.0 |
CE-SL L-150 1 X 60゚X 4 |
1,004,500 |
|
CEL1.5 |
CE-SL L-100 1.5 X 60゚X 5 |
516,100 |
|
CEM1.5 |
CE-SL L-150 1.5 X 60゚X 5 |
819,700 |
|
CEL2.0 |
CE-SL L-100 2 X 60゚X 6 |
558,400 |
|
CEM2.0 |
CE-SL L-150 2 X 60゚X 6 |
846,100 |
|
CEL2.5 |
CE-SL L-100 2.5 X 60゚X 8 |
674,500 |
|
CEM2.5 |
CE-SL L-150 2.5 X 60゚X 8 |
1,004,500 |
|
CEL3.0 |
CE-SL L-100 3 X 60゚X 8 |
674,500 |
|
CEM3.0 |
CE-SL L-150 3 X 60゚X 8 |
1,004,500 |
|
CEL4.0 |
CE-SL L-100 4 X 60゚X 10 |
753,700 |
|
CEM4.0 |
CE-SL L-150 4 X 60゚X 10 |
1,083,700 |
|
CEL5.0 |
CE-SL L-100 5 X 60゚X 12 |
951,700 |
|
CEM5.0 |
CE-SL L-150 5 X 60゚X 12 |
1,459,900 |
|
MŨI KHOAN TÂM TiN 60° (High Helix Center Drills-Type 60°, coating TiN) |
|||
VCE1.0 |
CE-S V 1 X 60゚X 4 |
Nhật bản |
405,200 |
VCE1.5 |
CE-S V 1.5 X 60゚X 5 |
352,400 |
|
VCE2.0 |
CE-S V 2 X 60゚X 6 |
377,500 |
|
VCE2.5 |
CE-S V 2.5 X 60゚X 7.7 |
447,500 |
|
VCE3.0 |
CE-S V 3 X 60゚X 7.7 |
429,000 |
|
VCE4.0 |
CE-S V 4 X 60゚X 10 |
706,200 |
|
MŨI KHOAN TÂM 60° ĐỘ XOẮN THẤP (Low Helix Center Drills-Type 60°) * Sử dụng để khoan lỗ tâm thép các bon thấp góc 60° |
|||
CY0.5 |
CD-S 0.5 X 60゚X 3.5 |
Nhật bản |
249,500 |
CY1.0 |
CD-S 1 X 60゚X 4 |
138,600 |
|
CY1.5 |
CD-S 1.5 X 60゚X 5 |
110,900 |
|
CY2.0 |
CD-S 2 X 60゚X 6 |
121,400 |
|
CY2.5 |
CD-S 2.5 X 60゚X 7.7 |
145,200 |
|
CY3.0-8 |
CD-S 3 X 60゚X 8 |
161,000 |
|
CY4.0 |
CD-S 4 X 60゚X 10 |
289,100 |
|
MŨI KHOAN TÂM 90° ĐỘ XOẮN CAO (High Helix Center Drills-Type 90°) * Sử dụng để khoan lỗ tâm thép các bon cao góc 90° |
|||
CY0.5Z |
CE-Q 0.5 X 90゚X 3.5 |
Nhật bản |
326,000 |
CY1.0Z |
CE-Q 1 X 90゚X 4 |
170,300 |
|
CY1.5Z |
CE-Q 1.5 X 90゚X 5 |
136,000 |
|
CY2.0Z |
CE-Q 2 X 90゚X 6 |
150,500 |
|
CY2.5Z |
CE-Q 2.5 X 90゚X 7.7 |
178,200 |
|
CY3.0Z |
CE-Q 3 X 90゚X 7.7 |
178,200 |
|
CY4.0Z |
CE-Q 4 X 90゚X 10 |
356,400 |
|
CY5.0Z |
CE-Q 5 X 90゚X 11 |
410,500 |
|
MŨI KHOAN TÂM 90° ĐỘ XOẮN THẤP (Low Helix Center Drills-Type A 90°) * Sử dụng để khoan lỗ tâm thép các bon thấp góc 90° |
|||
CY1.0Q |
CD-Q 1 X 90゚X 4 |
Nhật bản |
194,000 |
CY1.5Q |
CD-Q 1.5 X 90゚X 5 |
157,100 |
|
CY2.0Q |
CD-Q 2 X 90゚X 6 |
171,600 |
|
CY2.5Q |
CD-Q 2.5 X 90゚X 7.7 |
202,000 |
|
CY3.0Q |
CD-Q 3 X 90゚X 7.7 |
202,000 |
|
CY4.0Q |
CD-Q 4 X 90゚X 10 |
405,200 |
|
MŨI KHOAN TÂM + CHAMFER 90° (Point Drill 90° PE-Q V, Coated) * Sử dụng để khoan tâm, vát mép lỗ, vát cạnh (3 chức năng) |
|||
VPE3.0Q |
PE-Q V 3x0.5x90° |
Nhật bản |
736,600 |
VPE4.0Q |
PE-Q V 4x1x90° |
679,800 |
|
VPE6.0Q |
PE-Q V 6x2x90° |
757,700 |
|
VPE8.0Q |
PE-Q V 8x2.5x90° |
941,200 |
|
VPE010Q |
PE-Q V 10x3x90° |
1,210,400 |
|
VPE012Q |
PE-Q V 12x3.5x90° |
1,535,200 |
|
VPE016Q |
PE-Q V 16x4x90° |
2,279,600 |
Liên hệ mua ngay thiết bị điện:
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CÔNG NGHIỆP NGHĨA ĐẠT
Địa chỉ: 41F/5A Đường Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp.HCM
Hotline: (028) 668 21 468
0913 98 08 48 (Mr. Vũ)
0931 11 55 18 (Ms. Thảo)
0931 77 88 71 (Ms. Trang)
0937 88 41 45 (Ms. Ngân)
0931 77 88 30 (Ms. Dung)
Mr. Vũ
0913 98 08 48
Ms. Thảo
0931 11 55 18
Ms. Trang
0931 77 88 71
Ms. Ngân
0937 88 41 45
Ms. Dung
0931 77 88 30